🔍
Search:
DANH NGHĨA
🌟
DANH NGHĨA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
말과는 다르게 실제로는 그렇지 못하여.
1
TRÊN DANH NGHĨA:
Thực tế không được như vậy, khác với lời nói.
-
☆
Danh từ
-
1
사람이 신분이나 입장에 따라 지켜야 할 도리.
1
DANH PHẬN:
Đạo lý con người phải giữ theo thân phận hay lập trường.
-
2
어떤 일을 하기 위해 내세우는 이유나 핑계.
2
DANH NGHĨA:
Lý do hay cái cớ đưa ra để làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
실질적인 권위나 힘, 내용이 없이 겉보기에만 좋은 이름.
1
DANH NGHĨA:
Cái tên chỉ tốt đẹp bề ngoài, không có quyền lực, sức mạnh hay nội dung thực chất.
-
3
겉으로 내세우는 구실이나 이유.
3
DANH NGHĨA:
Vai trò hay lí do thiết lập bề ngoài.
-
Phó từ
-
1
겉으로나 실제로나 똑같이.
1
CẢ TRÊN DANH NGHĨA VÀ THỰC TẾ:
Vẻ bề ngoài hay trong thực tế đều giống hệt.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 하기 위해 이유나 핑계를 내세우는 입장이나 주장.
1
THUYẾT DANH NGHĨA, THUYẾT CHÍNH DANH:
Chủ trương hay lập trường đưa ra cái cớ hay lý do để làm việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
공식적으로 알리기 위해 실제와 다르게 겉으로만 내세우는 이름.
1
DANH NGHĨA:
Cái tên dựng nên chỉ bề ngoài khác với thực tế để cho biết một cách chính thức.
-
2
무엇을 하기 위해 겉으로 내세우는 이유나 핑계.
2
(SỰ LẤY, SỰ NÚP DƯỚI) DANH NGHĨA:
Lý do hay cái cớ dựng nên bề ngoài để làm cái gì.
-
Danh từ
-
1
겉으로 드러난 것과 실제의 내용.
1
HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG, DANH NGHĨA VÀ THỰC TẾ:
Nôi dung của thực tế và cái thể hiện ra bên ngoài.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
값을 받고 물건이나 권리를 남에게 넘기거나 노력 등을 제공하다.
1
BÁN:
Nhận tiền và trao món đồ hay quyền lợi hoặc cung cấp sức lao động... cho người khác.
-
2
여성을 윤락가나 윤락업을 하는 사람에게 돈을 받고 넘기다.
2
BUÔN NGƯỜI:
Nhận tiền và chuyển giao phụ nữ cho ổ mại dâm hoặc người làm nghề mại dâm.
-
3
여성이 몸이나 얼굴을 돈벌이의 수단으로 삼다.
3
BÁN THÂN, BÁN MÌNH:
Phụ nữ lấy khuôn mặt hoặc thân thể làm phương tiện kiếm tiền.
-
4
주의를 집중해야 할 곳에 두지 않고 다른 데로 돌리다.
4
THẢ HỒN, LƠ ĐỄNH:
Phụ nữ lấy khuôn mặt hoặc thân thể làm phương tiện kiếm tiền.
-
5
자기의 이익을 위해 어떤 것을 이용하거나 끌어다가 핑계를 대다.
5
MƯỢN DANH NGHĨA:
Lợi dụng hoặc lôi kéo điều gì đó và viện cớ nhằm đạt được lợi ích của bản thân.
-
6
옳지 않은 이익을 얻기 위해 양심을 속이거나 지조를 버리다.
6
BÁN RẺ:
Dối gạt lương tâm hoặc vứt bỏ sự trung thực để nhận được lợi ích không đúng đắn.
-
7
돈을 주고 곡식을 사다.
7
BÁN:
Trả tiền để mua lương thực.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
다른 것과 구별하기 위해 동물, 사물, 현상 등에 붙여서 부르는 말.
1
TÊN, TÊN GỌI:
Từ gán cho động vật, sự vật, hiện tượng... để gọi nhằm phân biệt với cái khác.
-
2
사람의 성 다음에 붙여 그 사람만을 부르는 말.
2
TÊN:
Từ gắn sau họ của người để gọi riêng người đó.
-
3
사람의 성과 그 뒤에 붙는 그 사람만을 부르는 말.
3
HỌ TÊN, DANH TÍNH:
Từ gọi riêng người gắn với họ và phần sau đó..
-
4
공식적으로 어떤 일이나 행동을 했음을 알리기 위해 사용된, 사람이나 기관 등을 부르는 말.
4
TÊN GỌI:
Từ gọi người hay cơ quan…, được sử dụng để cho biết đã thực hiện công việc hay hành động nào đó một cách chính thức.
-
5
세상에 널리 알려진 명성.
5
TÊN TUỔI:
Danh tính được thế gian biết đến một cách rộng rãi.
-
6
외모나 성격, 행동 등의 특징 때문에 사람들에게 불리는 말.
6
TÊN:
Từ được mọi người gọi bởi những đặc trưng như ngoại hình, tính cách, hành động...
-
7
세상 사람들이 훌륭하다고 인정하는 평가와 그에 따르는 영광.
7
THANH DANH:
Sự đánh giá được người đời công nhận là xuất sắc và vinh dự kèm theo đó.
-
8
어떤 일을 하려고 할 때 내세우는 구실이나 의의.
8
DANH NGHĨA:
Vai trò hay ý nghĩa được dựng lên khi định làm việc nào đó.
-
9
대신하여 기대기 위한 어떤 권위나 세력.
9
DANH NGHĨA:
Quyền uy hay thế lực nào đó có thể thay thế và trông cậy.
🌟
DANH NGHĨA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
조목이나 조항.
1.
ĐIỀU:
Điều mục hay điều khoản.
-
2.
어떤 명목이나 조건.
2.
ĐIỀU:
Điều kiện hay danh nghĩa nào đó.
-
Danh từ
-
1.
공무를 처리하는 데 드는 비용. 또는 그런 명목으로 주는 돈.
1.
KHOẢN CHI CÔNG, TIỀN CHI DÙNG VÀO VIỆC CÔNG, TIỀN CHI TIÊU CÔNG:
Chi phí dùng để xử lý công vụ. Hoặc tiền đưa với danh nghĩa như vậy.
-
Danh từ
-
1.
공을 세워 명예와 출세를 얻으려는 마음.
1.
KHÁT VỌNG:
Lòng mong muốn đạt được danh nghĩa và thăng tiến bằng sự lập công.